ĐỘNG CƠ 50CC NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC
Dung tích động cơ trang bị động cơ 49cc, 4 kỳ, xy lanh đơn, làm mát bằng không khí. Tỷ số nén ở mức 10.0 cùng công suất tối đa 3,4 mã lực tại 7.000 vòng/ phút. Momen xoắn cực đại 3,8Nm tại 5.000 vòng/ phút. Xe sử dụng hộp số tròn 4 cấp.. Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,329L/ 100km. Bảo hành chính hãng 12 tháng hoặc 12,000 km. Có 2 chế độ: ĐỀ hoặc CẦN KHỞI ĐỘNG.
ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ ĐẦY ĐỦ
Mặt đồng cải tiến, hiển thị thông minh đầy đủ thông số và dưới mọi ánh sáng. Giúp người lái không hề gặp khó khăn khi làm quen với cụm đồng hồ hiển thị thông tin và các phím công tắc xe. Đề nổ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian. Và tạo cảm giác tiện lợi hơn. Trọng lượng xe 85kg giúp việc dắt xe và điều khiển xe trở nên dễ dàng hơn. Ngay từ lần đề nổ đầu tiên, bạn sẽ cảm nhận rõ cái chất của Kazuki C2. Không quá êm, xe vẫn cho phép người lái cảm nhận hoạt động của động cơ thông qua từng nhịp rung khi đứng yên.
HỆ THỐNG GIẢM CHẤN THỦY LỰC
Giảm chấn trước và sau dạng ống lồng, thủy lực hành trình dài 260mm. Vành hợp kim thép kích thước 17inch, lốp 1.2X17. Xe phù hợp với những người chấp nhận di chuyển theo phong cách thư thái và nhàn hạ bởi vận tốc xe không quá 40km/h. Kazuki C2 dễ dàng luồn lách vào những ngõ nhỏ hay những con phố đông đúc mà không gặp chút khó khăn.
VẬN HÀNH AN TOÀN
Thiết kế theo phong cách hiện đại, full led siêu sáng và sang trọng. Cụm đèn pha tròn nhỏ xinh, chiếu sáng tốt vào buổi tối. Ngoài ra, đường cong nhẹ nhàng trên ghi đông tạo thêm tính thẩm mỹ. Nổi bật hơn cả là hệ thống đèn pha và đèn xi-nhan, với bóng đèn sử dụng công nghệ đèn Halogen, giúp ánh sáng tập trung, sáng hơn, chiếu sáng xa hơn qua đó luôn bảo đảm tầm nhìn cho người điều khiển khi phải di chuyển vào ban đêm.
ĐÈN PHA TRƯỚC HALOGEN
Thiết kế theo phong cách hiện đại, full led siêu sáng và sang trọng. Cụm đèn pha tròn nhỏ xinh, chiếu sáng tốt vào buổi tối. Ngoài ra, đường cong nhẹ nhàng trên ghi đông tạo thêm tính thẩm mỹ. Nổi bật hơn cả là hệ thống đèn pha và đèn xi-nhan, với bóng đèn sử dụng công nghệ đèn Halogen, giúp ánh sáng tập trung, sáng hơn, chiếu sáng xa hơn qua đó luôn bảo đảm tầm nhìn cho người điều khiển khi phải di chuyển vào ban đêm.
YÊN XE
Có yên sau xe lắp thêm đệm, yên trước và thiết kế ngồi thoải mái và êm cho chuyến đi dài. Yên trước xe dày và được may theo kiểu bè rau sau giúp người ngồi cảm thấy êm ái hơn. Yên sau là gác đờ bu truyền thống. Vị trí ngồi sau thấp giúp người lên – xuống xe dễ dàng hơn. Chắn bùn sau kéo xuống, uốn lượn cách điệu kết hợp cụm đèn hậu bao gồm đèn báo phanh lồi.
Thông số kỹ thuật
Loại xe | Xe số |
Thông số chi tiết | |
Hộp số | số tròn 4 số |
Động cơ | Kiểu động cơ 4 kì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tich xy lanh | 49.5 cm³ |
Dung tích nhớt máy | 0.8 lít |
Đường kính x hành trình piston (mm) | 39.0 x 41.4 |
Tốc độ tối đa | 49km/h |
Hệ thống truyền động, động cơ | |
Hệ thống khởi động | Khởi động bằng điện, đạp chân |
Hệ thống đèn, giảm sóc | |
Đèn trước | Halogen H4 12V35/35W |
Đèn sau | Halogen |
Đèn xi nhan | Halogen |
Giảm sóc trước | Dạng ống lồng giảm chấn bằng dầu thủy lực |
Thông số khác | |
Phanh | phanh tang trống |
Trọng tải | 220kg(trọng lượng của xe + tải trọng(người & hàng hóa) |
Kích thước vành | Vành trước: MT 1.2×17 , hợp kim thép; Vành sau: 1.4×17, hợp kim thép |
Tiêu thụ nhiên liện | 1,490 Lít/100km |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |