ĐỘNG CƠ 50CC NHẬP KHẨU
Dung tích động cơ 50cc 1 xi lanh làm mát bằng không khí. Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,27 Lít/ 100km. Có 2 chế độ: ĐỀ hoặc CẦN KHỞI ĐỘNG. Hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu. Trọng lượng xe nhẹ cùng công suất và mô men xoắn vượt trội mang lại khả năng tăng tốc và vận hành mạnh mẽ trên mọi loại địa hình. Xe Daelim IKD RS1 được áp dụng những cải tiến vượt trội nhằm giảm thiểu ma sát và tối ưu hoạt động buồng đốt cùng những công nghệ hiện đại.
ĐÈN PHA TRƯỚC HALOGEN
Hệ thống đèn pha trước áp dụng công nghệ Led mang lại hiệu quả chiếu sáng tốt khi điều khiển xe trong mọi trường hợp. Đèn xi nhan trước gắn liền với mặt nạ xe vừa đem lại hiệu quả tối ưu khi tham gia giao thông, vừa hạn chế tình trạng gãy hỏng khi va chạm. Đèn pha trước led với 2 chế độ sáng - Chiếu xa và Chiếu gần. Yếm trước kiều dáng vuốt khí động học, giảm tối đa lực cả. Hệ thống đèn pha trước áp dụng công nghệ Led mang lại hiệu quả chiếu sáng tốt khi điều khiển xe trong mọi trường hợp. Đèn xi nhan trước gắn liền với mặt nạ xe vừa đem lại hiệu quả tối ưu khi tham gia giao thông, vừa hạn chế tình trạng gãy hỏng khi va chạm.
Các thông số khi xe vận hành như quãng đường, vận tốc, đèn báo nhiên liệu, đèn báo xi nhan, đèn pha và đèn báo số được hiển thị đầy đủ, thu vào tầm mắt của người điều khiển một cách tự nhiên, đem lại sự thuận tiện khi điều khiển.
Xe được tính toán chuẩn xác trước khi ra mắt, đặc biệt là tính khí động học của xe để đảm bảo khi vận hành không xảy ra hiện tượng bồng bềnh và rung lắc khi vận hành ở vận tốc cao. Mặt nạ trước của xe được thiết kế liền khối với yếm xe mang lại sự thon gọn.
HỆ THỐNG GIẢM CHẤN THỦY LỰC
Giảm chấn trước và sau dạng ống lồng, thủy lực hành trình dài 290mm. Vành hợp kim thép kích thước 17inch, lốp 1.4 x 17. Xe được trang bị hệ thống giảm xóc trước là loại ống lồng giảm chấn thủy lực, phía sau là lò xo trụ giảm chấn thủy lực mang lại cảm giác êm ái khi vận hành xe ở mọi loại địa hình. Daelim IKD RS1 cho thấy khả năng chuyển số êm và nhạy ngay từ khi vào số 1. Khả năng tăng tốc ở cấp số 1 cũng là điểm cộng của xe khi chỉ cần nhích nhẹ tay ga thì dường như xe đã ngay lập tức vọt về trước. Chiều cao yên 750mm - phù hợp với các bạn học sinh, khá thấp cho phép người dùng dễ dàng lên xuống cũng như dừng đỗ xe. Trọng lượng xe nhẹ giúp người dùng thuận tiện mỗi khi quay đầu, dắt xe hay dựng xe ngay cả với phái nữ.
Thông số kỹ thuật
Loại xe | Xe số |
Thông số chi tiết | |
Hộp số | số tròn 4 số |
Động cơ | Kiểu động cơ 4 kì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tich xy lanh | 49.5 cm³ |
Dung tích nhớt máy | 0.8 lít |
Đường kính x hành trình piston (mm) | 39.0 x 41.4 |
Tốc độ tối đa | 49km/h |
Hệ thống truyền động, động cơ | |
Hệ thống khởi động | Khởi động bằng điện, đạp chân |
Hệ thống đèn, giảm sóc | |
Đèn trước | Halogen |
Đèn sau | Halogen |
Đèn xi nhan | Halogen |
Giảm sóc trước | Dạng ống lồng giảm chấn bằng dầu thủy lực |
Thông số khác | |
Phanh | tang trống |
Trọng tải | 220kg(trọng lượng của xe + tải trọng(người & hàng hóa) |
Kích thước vành | Vành trước: 1.4×17 , hợp kim thép; Vành sau: 1.4×17, hợp kim đúc |
Tiêu thụ nhiên liện | 1,479 Lít/100km |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |