Follow Phố Xe Điện Follow Phố Xe Điện

Xe máy 50cc Kazuki RS

Thương hiệu: Kazuki Mã sản phẩm: X4H01D01C0300
So sánh
15,890,000₫

Xe máy 50cc Kazuki RS KHUYẾN MÃI

  • Tặng nón bảo hiểm chính hãng 350.000đ.
  • Tặng áo mưa cao cấp 250.000đ.
  • Dịch vụ cứu hộ tận nhà. ( Xem chi tiết )

Gọi đặt mua 18009008 (phím 1)

  • Miễn phí giao xe trong nội thành
    Miễn phí giao xe trong nội thành
  • Làm hồ sơ trả góp và xét duyệt online 100%
    Làm hồ sơ trả góp và xét duyệt online 100%
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Đổi sang mẫu khác miễn phí trong 3 ngày
    Đổi sang mẫu khác miễn phí trong 3 ngày
Phương thức thanh toán

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

ĐỘNG CƠ 50CC NHẬP KHẨU

Dung tích động cơ 50cc 1 xi lanh làm mát bằng không khí. Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,27 Lít/ 100km. Có 2 chế độ: ĐỀ hoặc CẦN KHỞI ĐỘNG. Hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu. Trọng lượng xe nhẹ cùng công suất và mô men xoắn vượt trội mang lại khả năng tăng tốc và vận hành mạnh mẽ trên mọi loại địa hình. Xe Kazuki RS được áp dụng những cải tiến vượt trội nhằm giảm thiểu ma sát và tối ưu hoạt động buồng đốt cùng những công nghệ hiện đại.

ĐÈN PHA TRƯỚC LED

Hệ thống đèn pha trước áp dụng công nghệ Led mang lại hiệu quả chiếu sáng tốt khi điều khiển xe trong mọi trường hợp. Đèn xi nhan trước gắn liền với mặt nạ xe vừa đem lại hiệu quả tối ưu khi tham gia giao thông, vừa hạn chế tình trạng gãy hỏng khi va chạm. Đèn pha trước led với 2 chế độ sáng - Chiếu xa và Chiếu gần. Yếm trước kiều dáng vuốt khí động học, giảm tối đa lực cả. Hệ thống đèn pha trước áp dụng công nghệ Led mang lại hiệu quả chiếu sáng tốt khi điều khiển xe trong mọi trường hợp. Đèn xi nhan trước gắn liền với mặt nạ xe vừa đem lại hiệu quả tối ưu khi tham gia giao thông, vừa hạn chế tình trạng gãy hỏng khi va chạm. 

Các thông số khi xe vận hành như quãng đường, vận tốc, đèn báo nhiên liệu, đèn báo xi nhan, đèn pha và đèn báo số được hiển thị đầy đủ, thu vào tầm mắt của người điều khiển một cách tự nhiên, đem lại sự thuận tiện khi điều khiển.

Xe được tính toán chuẩn xác trước khi ra mắt, đặc biệt là tính khí động học của xe để đảm bảo khi vận hành không xảy ra hiện tượng bồng bềnh và rung lắc khi vận hành ở vận tốc cao. Mặt nạ trước của xe được thiết kế liền khối với yếm xe mang lại sự thon gọn.

HỆ THỐNG GIẢM CHẤN THỦY LỰC

Giảm chấn trước và sau dạng ống lồng, thủy lực hành trình dài 290mm. Vành hợp kim thép kích thước 17inch, lốp 1.4 x 17. Xe được trang bị hệ thống giảm xóc trước là loại ống lồng giảm chấn thủy lực, phía sau là lò xo trụ giảm chấn thủy lực mang lại cảm giác êm ái khi vận hành xe ở mọi loại địa hình. Kazuki RS cho thấy khả năng chuyển số êm và nhạy ngay từ khi vào số 1. Khả năng tăng tốc ở cấp số 1 cũng là điểm cộng của xe khi chỉ cần nhích nhẹ tay ga thì dường như xe đã ngay lập tức vọt về trước. Chiều cao yên 750mm - phù hợp với các bạn học sinh, khá thấp cho phép người dùng dễ dàng lên xuống cũng như dừng đỗ xe. Trọng lượng xe nhẹ giúp người dùng thuận tiện mỗi khi quay đầu, dắt xe hay dựng xe ngay cả với phái nữ.

Thông số kỹ thuật
Loại xeXe số
Thông số chi tiết
Hộp sốsố tròn 4 số
Động cơKiểu động cơ 4 kì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Dung tich xy lanh49.5 cm³
Dung tích nhớt máy0.8 lít
Đường kính x hành trình piston (mm)39.0 x 41.4
Tốc độ tối đa49km/h
Hệ thống truyền động, động cơ
Hệ thống khởi độngKhởi động bằng điện, đạp chân
Hệ thống đèn, giảm sóc
Đèn trướcled
Đèn sauled
Đèn xi nhanled
Giảm sóc trướcDạng ống lồng giảm chấn bằng dầu thủy lực
Thông số khác
Phanhtang trống
Trọng tải220kg(trọng lượng của xe + tải trọng(người & hàng hóa)
Kích thước vànhVành trước: 1.4×17 , hợp kim thép; Vành sau: 1.4×17, hợp kim đúc
Tiêu thụ nhiên liện1,27 Lít/100km
Dung tích bình xăng3,7 lít

Thông số kỹ thuật

Loại xeXe số
Thông số chi tiết
Hộp sốsố tròn 4 số
Động cơKiểu động cơ 4 kì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Dung tich xy lanh49.5 cm³
Dung tích nhớt máy0.8 lít
Đường kính x hành trình piston (mm)39.0 x 41.4
Tốc độ tối đa49km/h
Hệ thống truyền động, động cơ
Hệ thống khởi độngKhởi động bằng điện, đạp chân
Hệ thống đèn, giảm sóc
Đèn trướcled
Đèn sauled
Đèn xi nhanled
Giảm sóc trướcDạng ống lồng giảm chấn bằng dầu thủy lực
Thông số khác
Phanhtang trống
Trọng tải220kg(trọng lượng của xe + tải trọng(người & hàng hóa)
Kích thước vànhVành trước: 1.4×17 , hợp kim thép; Vành sau: 1.4×17, hợp kim đúc
Tiêu thụ nhiên liện1,27 Lít/100km
Dung tích bình xăng3,7 lít

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

Thu gọn